Thứ Bảy, 22 tháng 8, 2015

Trường ĐH Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển đợt 1

Ngày 24/8, Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) đã chính thức có thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đối với những thí sinh đã đăng ký xét tuyển đợt 1.

Theo đó, nhà trường đã công bố điểm chuẩn những ngành ở bậc đại học và cao đẳng ở cả 2 phương thức xét tuyển đợt 1. Mức điểm sau đây áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm đối với thang điểm 10.

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổng điểm theo tổ hợp môn

xét tuyển

Phương thức 1

Phương thức 2

I

Các ngành đào tạo đại học

1

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

2

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15,0

18,0

3

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

15,0

18,0

4

(*)Công nghệ thông tin

D480201

15,0

18,0

5

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

15,0

18,0

6

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

15,0

18,0

7

(*)Nuôi trồng thủy sản

D620301

15,0

18,0

8

(*)Bảo vệ thực vật

D620112

15,0

18,0

9

(*)Lâm nghiệp

D620201

15,0

18,0

10

(*)Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15,0

18,0

11

Kế toán

D340301

16,5

12

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

13

Tài chính-Ngân hàng

D340201

15,0

14

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

D310501

15,0

18,0

15

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

15,0

18,0

16

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

D220113

15,0

18,0

17

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

15,0

18,0

18

Luật

D380101

15,0

19

Sư phạm Toán học

D140209

20,0

20

Sư phạm Vật lí

D140211

15,0

21

Sư phạm Hóa học

D140212

15,0

22

Sư phạm Sinh học

D140213

15,0

23

Sư phạm Ngữ văn

D140217

19,25

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

15,0

25

Sư phạm Địa lí

D140219

16,0

26

Sư phạm tiếng Anh

D140231

17,25

27

Giáo dục Tiểu học

D140202

16,25

28

Giáo dục Mầm non

D140201

16,5

29

(*)Giáo dục thể chất

D140206

15,0

12,0

III

Các ngành đào tạo cao đẳng

1

(*)Công nghệ thông tin

C480201

12,0

16,5

2

(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

12,0

16,5

3

(*)Quản lý đất đai

C850103

12,0

16,5

4

(*)Kế toán

C340301

12,0

16,5

5

(*)Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

16,5

6

SP Toán học (Toán - Tin)

C140209

12,0

7

SP Hóa học (Hóa - Sinh)

C140212

12,0

8

SP Ngữ văn (Văn - Sử)

C140217

12,0

9

Giáo dục Mầm non

C140201

12,0

10

Giáo dục Tiểu học

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổng điểm theo tổ hợp môn

xét tuyển

Phương thức 1

Phương thức 2

I

Các ngành đào tạo đại học

1

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

2

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15,0

18,0

3

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

15,0

18,0

4

(*)Công nghệ thông tin

D480201

15,0

18,0

5

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

15,0

18,0

6

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

15,0

18,0

7

(*)Nuôi trồng thủy sản

D620301

15,0

18,0

8

(*)Bảo vệ thực vật

D620112

15,0

18,0

9

(*)Lâm nghiệp

D620201

15,0

18,0

10

(*)Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15,0

18,0

11

Kế toán

D340301

16,5

12

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

13

Tài chính-Ngân hàng

D340201

15,0

14

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

D310501

15,0

18,0

15

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

15,0

18,0

16

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

D220113

15,0

18,0

17

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

15,0

18,0

18

Luật

D380101

15,0

19

Sư phạm Toán học

D140209

20,0

20

Sư phạm Vật lí

D140211

15,0

21

Sư phạm Hóa học

D140212

15,0

22

Sư phạm Sinh học

D140213

15,0

23

Sư phạm Ngữ văn

D140217

19,25

24

Sư phạm Lịch sử

D140218

15,0

25

Sư phạm Địa lí

D140219

16,0

26

Sư phạm tiếng Anh

D140231

17,25

27

Giáo dục Tiểu học

D140202

16,25

28

Giáo dục Mầm non

D140201

16,5

29

(*)Giáo dục thể chất

D140206

15,0

12,0

III

Các ngành đào tạo cao đẳng

1

(*)Công nghệ thông tin

C480201

12,0

16,5

2

(*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

12,0

16,5

3

(*)Quản lý đất đai

C850103

12,0

16,5

4

(*)Kế toán

C340301

12,0

16,5

5

(*)Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

16,5

6

SP Toán học (Toán - Tin)

C140209

12,0

7

SP Hóa học (Hóa - Sinh)

C140212

12,0

8

SP Ngữ văn (Văn - Sử)

C140217

12,0

9

Giáo dục Mầm non

C140201

12,0

10

Giáo dục Tiểu học

C140202

12,0

11

SP Tiếng Anh

C140231

12,0

C140202

12,0

11

SP Tiếng Anh

C140231

12,0

Duy Tuyên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến